|
|
1. |
“Trống Ngọc Lũ - Hoa hậu trống Đông Sơn” |
|
2. |
“Trống Hoàng Hạ - Á hậu trống Đông Sơn” |
|
3. |
Khuyết danh, “Thạp đồng Đào Thịnh” |
|
4. |
Khuyết danh, “Thạp đồng Đào Xá” |
|
5. |
Khuyết danh, “Rìu xéo là Đông Sơn” |
|
6. |
Bình Nguyên Lộc, “Cái mái nhà cong quớt” |
|
7. |
Bình Nguyên Lộc, “Mấy nghìn năm văn hiến?” |
|
8. |
Bình Nguyên Lộc, “Hùng Vương là bản địa” |
|
9. |
Bình Nguyên Lộc, “Trống đồng từ xa đến” |
|
10. |
Bình Nguyên Lộc, “Phát hiện Đông Sơn” |
|
11. |
Chử Văn Tần, “Người Ðông Sơn ở thế nào” |
|
12. |
Chử Văn Tần, “Thời Ðông Sơn có nước chưa?” |
|
13. |
Chử Văn Tần, “Kho mũi tên đồng ở Cổ Loa” |
|
14. |
Chử Văn Tần, “Phân loại trống đồng” |
|
15. |
Chử Văn Tần, “Nguồn gốc trống đồng” (1) |
|
16. |
Chử Văn Tần, “Người Ðông Sơn mặc thế nào” |
|
17. |
Chử Văn Tần, “Mềm, dịu, trầm lắng” |
|
18. |
Dương Đình Minh Sơn, “Không phải trống” (1) |
|
19. |
Dương Ðình Minh Sơn, “Không phải trống” (2) |
|
20. |
Đào Duy Anh, “Ðông Sơn là bản địa” |
|
21. |
Đôn Truyền, “Có phải trống không?” |
|
22. |
Hà Văn Phùng, “Ðông Sơn là bản địa” (1) |
|
23. |
Hà Văn Phùng, “Ðông Sơn là bản địa” (2) |
|
24. |
Hà Văn Phùng, “Ðông Sơn là bản địa” (3) |
|
25. |
Hà Văn Phùng, “Ðông Sơn là bản địa” (4) |
|
26. |
Hà Văn Phùng, “Ðông Sơn là bản địa” (5) |
|
27. |
Hà Văn Tấn, “Ðông Sơn là đâu” |
|
28. |
Hà Văn Tấn, “Ð.S. và quan hệ khu vực” (1) |
|
29. |
Hà Văn Tấn, “Ð.S. và quan hệ khu vực” (2) |
|
30. |
Hà Văn Tấn, “Ð.S. và quan hệ khu vực” (3) |
|
31. |
Hà Văn Tấn, “Ð.S. và quan hệ khu vực” (4) |
|
32. |
Hà Văn Tấn, “Trống Cổ Loa và văn minh sông Hồng” |
|
33. |
Hà Văn Tấn, “Ðông Sơn đang còn” |
|
34. |
Hoàng Xuân Chinh, “Tìm hiểu Ðông Sơn” (1) |
|
35. |
Hoàng Xuân Chinh, “Tìm hiểu Ðông Sơn” (2) |
|
36. |
Hoàng Xuân Chinh, “Tìm hiểu Ðông Sơn” (3) |
|
37. |
Hoàng Xuân Chinh, “Tìm hiểu Ðông Sơn” (4) |
|
38. |
Hoàng Xuân Chinh, “Tìm hiểu Ðông Sơn” (5) |
|
39. |
Hoàng Xuân Chinh, “Tìm hiểu Ðông Sơn” (6) |
|
40. |
Hoàng Xuân Chinh, “Tìm hiểu Ðông Sơn” (7) |
|
41. |
Kim Định, “Xăm là đeo lon” |
|
42. |
Lê Mạnh Hùng, “Hùng Vương hay Lạc Vương” |
|
43. |
Lê Văn Lan, “Trống đồng là nhạc cụ” |
|
44. |
Nguyễn Duy Hinh, “Cùng trán, khác răng” |
|
45. |
Nguyễn Duy Hinh, “Văn hóa Đông Sơn” (1) |
|
46. |
Nguyễn Duy Hinh, “Văn hóa Đông Sơn” (2) |
|
47. |
Nguyễn Duy Hinh, “Văn hóa Đông Sơn” (3) |
|
48. |
Nguyễn Duy Hinh, “Văn hóa Đông Sơn” (4) |
|
49. |
Nguyễn Duy Hinh, “Văn hóa Đông Sơn” (5) |
|
50. |
Nguyễn Duy Hinh, “Văn hóa Đông Sơn” (6) |
|
51. |
Nguyễn Lân Cường, “Chỉ số sọ chưa đủ” |
|
52. |
Nguyễn Lân Cường, “Chỉ số mũi” |
|
53. |
Nguyễn Lân Cường, “Hai loại hốc mắt” |
|
54. |
Nguyễn Lân Cường, “Người Ðông Sơn răng đen” |
|
55. |
Nguyễn Văn Huyên, “Con số mười tám” |
|
56. |
Nguyễn Văn Huyên, “Ðắp đê được trống” |
|
57. |
Nguyễn Văn Huyên, “Sọ ngắn sọ dài” |
|
58. |
Nguyễn Văn Huyên, “Hình trên trống đồng” |
|
59. |
Nguyễn Việt, “Thêm một trống có khắc chữ” |
|
60. |
Nguyễn Việt, “Trống đồng Cổ Loa – Minh văn...” |
|
61. |
Phạm Lý Hương, “Giao thông thời Ðông Sơn” |
|
62. |
Phạm Lý Hương, “Luyện kim Đông Sơn” (1) |
|
63. |
Phạm Lý Hương, “Luyện kim Đông Sơn” (2) |
|
64. |
Phạm Lý Hương, “Luyện kim Đông Sơn” (3) |
|
65. |
Phạm Minh Huyền, “Biên giới Ðông Sơn” |
|
66. |
Phạm Minh Huyền, “Trống Âu, trống Lạc” |
|
67. |
Phạm Minh Huyền, “Phân loại trống Ðông Sơn” |
|
68. |
Phan Đăng Nhật, “Về chức năng của trống đồng” |
|
69. |
Trần Quốc Vượng, “Văn hóa trống đồng” |
|
70. |
Trần Quốc Vượng, “Cái gốc Trung Á” |
|
71. |
Trần Quốc Vượng, “Trống đồng trong thơ Tàu” |
|
72. |
Trần Quốc Vượng, “Ý nghĩa của trống đồng” |
|
73. |
Trần Quốc Vượng, “Tính bản địa của Văn minh sông Hồng” |
|
74. |
Trịnh Sinh, “Trống đồng là nhạc cụ” |
|
75. |
Trịnh Sinh, “Giao lưu văn hóa Đông Sơn...” |
|
76. |
Vi Quang Thọ, “Lại chuyện giã trống đồng” |